Năm 2012, tổ chức Hanban đã cập nhật bảng từ vựng HSK của 6 cấp độ.

Do đó, từ năm 2012 trở đi, bạn muốn thi được chứng chỉ HSK cấp nào thì bạn cần nắm vững từ vựng phiên bản mới của HSK cấp đó 

Đây là bảng từ vựng HSK 3 được tổ chức Hanban cập nhật vào năm 2012. 



[You must be registered and logged in to see this link.]

Có những thay đổi như sau: 

Bỏ: 河、黄、虽然、鞋、信、以后、祝、字典(8)
Thêm: 黄河(1)
 Sửa: (4):才——只有……才……、

                  而且——不但……而且……、
                  花园——花(名词)、
                  兴趣——感兴趣
               
Chuyển từ cấp 2 sang: 船、公斤、欢迎、回答、向、元、张、自行车(8)

Chuyển từ cấp 4 sang: 笔记本、词典、发、个子、过(动词)、后来、聊天、留学、瓶子、起飞、起来、请

            假、试、信用卡、饮料、只(量词)、中文、嘴、最后(19)

Chuyển từ cấp 5 sang: 皮鞋(1)

Chuyển sang cấp 2: 宾馆、面条、铅笔(3)

Chuyển sang cấp 4: 表示、表演、出现、厨房、词语、低、敢、果汁、举行、葡萄、普通话、使、糖、相

            同、眼镜、以为、云、作用(18)

Tham khảo thêm HSK 3 (Nội dung, từ vựng, ngữ pháp và tài liệu luyện thi) [You must be registered and logged in to see this link.]